
Giá công bố | 1,055,000,000₫ |
Phí đăng ký tại Tp HCM | 131,023,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 358,000,000₫ |
Giá công bố | 1,290,000,000₫ |
Phí đăng ký tại Tp HCM | 154,523,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 433,000,000₫ |
Giá công bố | 1,185,000,000₫ |
Phí đăng ký tại Tp.HCM | 144,023,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 399,000,000₫ |
Giá công bố | 1,350,000,000₫ |
Phí đăng ký tại Tp HCM | 160,523,400₫ |
Mua trả góp chuẩn bị | 452,000,000₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 08/2025
Toyota Lý Thường Kiệt chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 08/2025, Quý Khách Hàng sỡ hữu dòng xe Toyota Fortuner 2025 sẽ nhận được chương trình khuyến mãi hấp dẫn như sau:
- Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 20 triệu đồng
- Tặng 01 năm bảo hiểm vật chất thân xe
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu 0.62%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Quà tặng kèm theo: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Quý Khách Hàng có nhu cầu tư vấn chi tiết giá xe lăn bánh tại khu vực Quý Khách đang đăng ký thường trú/ tạm trú vui lòng liên hệ hotline: 0901.818.818
Tổng Quan Toyota Fortuner 2025
Toyota Fortuner là mẫu SUV nổi bật với thiết kế bề thế, sang trọng cùng chất lượng vượt trội. Ra mắt lần đầu vào năm 2009, Fortuner nhanh chóng trở thành lựa chọn yêu thích của các doanh nhân, chủ doanh nghiệp và lãnh đạo cấp cao. Trong hơn 10 năm qua, gần 100.000 chiếc đã được bàn giao tới tay khách hàng, đồng thời Fortuner luôn nằm trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam, chứng tỏ sức hút mạnh mẽ và lòng tin vững chắc của người tiêu dùng dành cho thương hiệu Toyota cũng như dòng xe Fortuner.
Tại Việt Nam, Toyota chính thức giới thiệu Fortuner với 5 phiên bản để Quý Khách Hàng có thể dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu.
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT (Động cơ Diesel): 1.055.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Động cơ Diesel): 1.185.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Động cơ Diesel): 1.350.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT Legender (Động cơ xăng): 1.290.000.000 VNĐ
- Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT Legender (Động cơ xăng): 1.395.000.000 VNĐ
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Ngoại Thất Toyota Fortuner 2025
Toyota Fortuner có kích thước tổng thể (DxRxC) lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở 2.745 mm và khoảng sáng gầm xe 279 mm, mang đến dáng vẻ bề thế và khả năng vượt địa hình tốt.
Nhìn trực diện, Fortuner được thiết kế lại cụm lưới tản nhiệt với kiểu dáng lượn sóng mới. Ba thanh ngang bằng kim loại được tinh chỉnh gọn gàng hơn, tạo nên vẻ khỏe khoắn, đồng thời phản ánh xu hướng thiết kế hiện đại mà Toyota và Lexus đang áp dụng, vừa sang trọng vừa mạnh mẽ.
Đèn chiếu sáng LED Projector được thu gọn, kết hợp với dải crom viền bên dưới. Cản trước thể thao hơn, hốc đèn sương mù mở rộng, trong khi đèn xi-nhan được hạ thấp, tạo bố cục cân đối và hiện đại.
Cản trước mở rộng và sơn nổi bật hơn, tăng cảm giác chắc chắn. Hai hốc gió bên dạng lưới tổ ong tích hợp đèn sương mù tròn tinh tế, tạo sự liền mạch cho thiết kế đầu xe.
Nhìn từ bên hông, Fortuner gần như giữ nguyên kiểu dáng so với phiên bản trước, với bộ la-zăng 17-18 inch (tùy phiên bản) 6 chấu, hỗ trợ nâng đỡ toàn bộ xe.
Phía sau, Fortuner nổi bật với cụm đèn hậu LED viền crom táo bạo hơn. Các chi tiết như cánh lướt gió, ăng-ten vây cá, cản sau và đèn phản quang vẫn giữ nguyên thiết kế từ phiên bản trước.
Nội thất Toyota Fortuner 2025
Nội thất Toyota Fortuner được thiết kế theo cảm hứng “Đẳng cấp & Cảm xúc”, mang đến sự tinh tế và hiện đại hơn so với thế hệ trước. Các chi tiết mạ bạc nổi bật, tạo cảm giác sang trọng, trong khi cụm hệ thống giải trí và điều hòa được bố trí liền mạch, mang lại trải nghiệm vượt cấp.
Vô lăng 3 chấu bọc chất liệu cao cấp tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi, đem lại cảm giác cầm nắm chắc chắn và thoải mái. Hơn nữa, vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng, giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí lái phù hợp.
Với chiều dài trục cơ sở duy trì, Fortuner vẫn mang lại không gian nội thất rộng rãi. Hàng ghế thứ 1 và 2 được thiết kế trần kiểu vòm và khoảng cách duỗi chân thoải mái, giúp hành khách cao trên 1m7 ngồi vẫn cảm thấy dễ chịu.
Hàng ghế thứ 3 phù hợp với người có chiều cao dưới 1m65. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40, giúp tối ưu không gian cho hành khách phía sau và thuận tiện cho việc ra vào hàng ghế thứ 3.
Vận Hành Toyota Fortuner 2025
Toyota Fortuner hiện có 3 phiên bản động cơ:
- Động cơ dầu 2GD-FTV 2.4L: Công suất cực đại 147 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm. Hệ dẫn động cầu sau, kết hợp hộp số tự động 6 cấp (phiên bản 2.4G 4x2 AT) hoặc hộp số sàn 6 cấp (phiên bản 2.4G 4x2 MT).
- Động cơ dầu IGD-FTV 2.8L: Công suất cực đại 201 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm. Hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian (phiên bản 2.8G 4x4 AT). Phiên bản này còn có 3 chế độ lái: ECO, NORMAL, SPORT, hỗ trợ tối ưu hóa tiết kiệm nhiên liệu hoặc tăng cường khả năng vận hành mạnh mẽ.
- Động cơ xăng 2TR-FE cải tiến: 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-i, mang lại khả năng vận hành êm ái, linh hoạt (phiên bản 2.7V AT).
Về khả năng vận hành địa hình, Fortuner được trang bị khóa vi sai cầu sau trên các phiên bản 2.8L và 2.7L 4x4, giúp xe dễ dàng vượt qua địa hình gồ ghề. Đặc biệt, động cơ 2.8L với mô-men xoắn lên tới 500 Nm cung cấp sức kéo mạnh mẽ, tối ưu cho việc vượt dốc, chở tải hoặc off-road.
An Toàn Toyota Fortuner 2025
Toyota Fortuner đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao từ ASEAN NCAP, mang đến sự an tâm tối đa cho người lái và hành khách. Đặc biệt, 2 phiên bản 2.8L được trang bị gói công nghệ TOYOTA SAFETY SENSE với các tính năng tiên tiến như:
- Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS: Chủ động phát hiện khả năng va chạm với phương tiện khác, kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh trong trường hợp khẩn cấp.
- Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC: Sử dụng radar kết hợp camera để phát hiện phương tiện phía trước, tự động điều chỉnh tốc độ nhằm giữ khoảng cách an toàn.
- Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA: Cảnh báo bằng âm thanh và đèn hiệu nếu tài xế chuyển làn mà không bật xi-nhan.
Bên cạnh đó, Fortuner còn được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác:
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ khởi hành xuống dốc
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF
- Khung xe GOA
- Hệ thống 7 túi khí
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
Những trang bị này giúp Fortuner không chỉ vận hành mạnh mẽ, bền bỉ mà còn đảm bảo an toàn tối ưu cho cả gia đình trên mọi hành trình.
Thông Số Toyota Fortuner 2025
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 | Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 | Toyota Fortuner 2.4AT Legender 4x2 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 | 2745 | 2745 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) | 1545/1555 | 1545/1555 | 1545/1555 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 279 | 279 | 279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1985 | 2000 | 2005 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2605 | 2605 | 2605 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | 80 | 80 |
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line | Thẳng hàng/In line |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 | 2393 | 2393 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
Loại nhiên liệu | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel | Dầu/Diesel |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 110 (147)/3400 | 110 (147)/3400 | 110 (147)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1600 | 400/1600 | 400/1600 |
Tốc độ tối đa | 175 | 170 | 170 |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống truyền động () | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD | Dẫn động cầu sau/RWD |
Hộp số | Số sàn 6 cấp/6MT | Số tự động 6 cấp/6AT | Số tự động 6 cấp/6AT |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar |
Trợ lực tay lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) | Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) |
Vành & lốp xe | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/65R17 | 265/60R18 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy | Mâm đúc/Alloy |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc | Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc |
Phanh sau | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc | Đĩa/Disc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 8.65 | 9.05 | 10.21 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 6.09 | 6.79 | 7.14 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 7.03 | 7.63 | 8.28 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có/With | Có/With | Có/With |
Chế độ điều khiển đèn tự động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động/Auto (ALS) | Tự động/Auto (ALS) | Tự động/Auto (ALS) |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có/With | Có/With | Có/With |
Cụm đèn sau | LED | LED | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | LED | LED | LED |
Đèn sương mù sau | Không có/Without | Không có/Without | LED |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng gập điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Tích hợp đèn chào mừng | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có/With | Có/With | Có/With |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment |
Gạt mưa sau | Có (gián đoạn)/With (intermittent) | Có (gián đoạn)/With (intermittent) | Có (gián đoạn)/With (intermittent) |
Chức năng sấy kính sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Ăng ten | Dạng vây cá/Shark fin | Dạng vây cá/Shark fin | Dạng vây cá/Shark fin |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe/Colored | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating |
Chắn bùn | Trước + Sau/Front + Rear | Trước + Sau/Front + Rear | Trước + Sau/Front + Rear |
Loại tay lái | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke | 3 chấu/3-spoke |
Chất liệu | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic | Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic |
Lẫy chuyển số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm/Day & night | Chống chói tự động/ EC | Chống chói tự động/EC |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating | Mạ crôm/Chrome plating |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng báo vị trí cần số | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") | Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ/Fabric | Da/Leather | Da/Leather |
Ghế trước | Loại thể thao/Sport type | Loại thể thao/Sport type | Loại thể thao/Sport type |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power | Chỉnh điện 8 hướng/8 way power |
Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining | Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining |
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up |
Tựa tay hàng ghế sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/Manual, dual cooler | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler | Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler |
Cửa gió sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Hộp làm mát | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống âm thanh | DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD | DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD | Màn hình cảm ứng 8" navigation/8" touch screen navigation |
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Cổng kết nối USB | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối Bluetooth | Có/With | Có/With | Có/With |
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity | Không có/Without | Không có/Without | Có/With |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Khóa cửa điện | Có/With | Có/With | Có/With |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có/With | Có/With | Có/With |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/With (Auto, jam protection for driver window) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) | Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) |
Cốp điều khiển điện | Không có/Without | Không có/Without | Mở cốp rảnh tay/Kick active |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không có/Without | Có/With | Có/With |
Hệ thống báo động | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | - | Có/With | Có/With |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có/With | Có/With | Có/With |
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) | Có/With | Có/With | Có/With |
Camera | Camera lùi/Back camera | Camera lùi/Back camera | Camera 360 |
Cảm biến sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Cảm biến góc sau | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí bên hông phía trước | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí rèm | Có/With | Có/With | Có/With |
Túi khí đầu gối người lái | Có/With | Có/With | Có/With |
Khung xe GOA | Có/With | Có/With | Có/With |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 | 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn thương) | Có/With | Có/With | Có/With |
Cột lái tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có/With | Có/With | Có/With |