Giá từ: 1.055.000.000đ

Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota (nếu có)

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 08/2025

Toyota Lý Thường Kiệt chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 08/2025, Quý Khách Hàng sỡ hữu dòng xe Toyota Fortuner 2025 sẽ nhận được chương trình khuyến mãi hấp dẫn như sau:

  • Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 20 triệu đồng
  • Tặng 01 năm bảo hiểm vật chất thân xe
  • Trả góp với lãi suất ưu đãi 12 tháng đầu 0.62%/tháng
  • Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
  • Quà tặng kèm theo: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.

Quý Khách Hàng có nhu cầu tư vấn chi tiết giá xe lăn bánh tại khu vực Quý Khách đang đăng ký thường trú/ tạm trú vui lòng liên hệ hotline: 0901.818.818

Tổng Quan Toyota Fortuner 2025

Toyota Fortuner là mẫu SUV nổi bật với thiết kế bề thế, sang trọng cùng chất lượng vượt trội. Ra mắt lần đầu vào năm 2009, Fortuner nhanh chóng trở thành lựa chọn yêu thích của các doanh nhân, chủ doanh nghiệp và lãnh đạo cấp cao. Trong hơn 10 năm qua, gần 100.000 chiếc đã được bàn giao tới tay khách hàng, đồng thời Fortuner luôn nằm trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam, chứng tỏ sức hút mạnh mẽ và lòng tin vững chắc của người tiêu dùng dành cho thương hiệu Toyota cũng như dòng xe Fortuner.

Tại Việt Nam, Toyota chính thức giới thiệu Fortuner với 5 phiên bản để Quý Khách Hàng có thể dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu.

  • Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT (Động cơ Diesel): 1.055.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner 2.4 4×2 AT Legender (Động cơ Diesel): 1.185.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner 2.8 4×4 AT Legender (Động cơ Diesel): 1.350.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner 2.7 4×2 AT Legender (Động cơ xăng): 1.290.000.000 VNĐ
  • Toyota Fortuner 2.7 4×4 AT Legender (Động cơ xăng): 1.395.000.000 VNĐ

“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”

Ngoại Thất Toyota Fortuner 2025

Toyota Fortuner có kích thước tổng thể (DxRxC) lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 mm, chiều dài cơ sở 2.745 mm và khoảng sáng gầm xe 279 mm, mang đến dáng vẻ bề thế và khả năng vượt địa hình tốt.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner - Khuyến mãi Toyota Fortuner

Nhìn trực diện, Fortuner được thiết kế lại cụm lưới tản nhiệt với kiểu dáng lượn sóng mới. Ba thanh ngang bằng kim loại được tinh chỉnh gọn gàng hơn, tạo nên vẻ khỏe khoắn, đồng thời phản ánh xu hướng thiết kế hiện đại mà Toyota và Lexus đang áp dụng, vừa sang trọng vừa mạnh mẽ.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner - Khuyến mãi Toyota Fortuner

Đèn chiếu sáng LED Projector được thu gọn, kết hợp với dải crom viền bên dưới. Cản trước thể thao hơn, hốc đèn sương mù mở rộng, trong khi đèn xi-nhan được hạ thấp, tạo bố cục cân đối và hiện đại.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner - Khuyến mãi Toyota Fortuner

Cản trước mở rộng và sơn nổi bật hơn, tăng cảm giác chắc chắn. Hai hốc gió bên dạng lưới tổ ong tích hợp đèn sương mù tròn tinh tế, tạo sự liền mạch cho thiết kế đầu xe.

Nhìn từ bên hông, Fortuner gần như giữ nguyên kiểu dáng so với phiên bản trước, với bộ la-zăng 17-18 inch (tùy phiên bản) 6 chấu, hỗ trợ nâng đỡ toàn bộ xe.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner - Khuyến mãi Toyota Fortuner

Phía sau, Fortuner nổi bật với cụm đèn hậu LED viền crom táo bạo hơn. Các chi tiết như cánh lướt gió, ăng-ten vây cá, cản sau và đèn phản quang vẫn giữ nguyên thiết kế từ phiên bản trước.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner - Khuyến mãi Toyota Fortuner

Màu Sắc Xe Toyota Fortuner 2025

Nội thất Toyota Fortuner 2025

Nội thất Toyota Fortuner được thiết kế theo cảm hứng “Đẳng cấp & Cảm xúc”, mang đến sự tinh tế và hiện đại hơn so với thế hệ trước. Các chi tiết mạ bạc nổi bật, tạo cảm giác sang trọng, trong khi cụm hệ thống giải trí và điều hòa được bố trí liền mạch, mang lại trải nghiệm vượt cấp.

Nội thất Toyota Fortuner

Vô lăng 3 chấu bọc chất liệu cao cấp tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi, đem lại cảm giác cầm nắm chắc chắn và thoải mái. Hơn nữa, vô lăng có thể điều chỉnh 4 hướng, giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí lái phù hợp.

Vô lăng Toyota Fortuner

Với chiều dài trục cơ sở duy trì, Fortuner vẫn mang lại không gian nội thất rộng rãi. Hàng ghế thứ 1 và 2 được thiết kế trần kiểu vòm và khoảng cách duỗi chân thoải mái, giúp hành khách cao trên 1m7 ngồi vẫn cảm thấy dễ chịu.

Khoang lái Toyota Fortuner

Hàng ghế thứ 3 phù hợp với người có chiều cao dưới 1m65. Hàng ghế thứ 2 có thể trượt và gập theo tỷ lệ 60:40, giúp tối ưu không gian cho hành khách phía sau và thuận tiện cho việc ra vào hàng ghế thứ 3.

Hàng ghế thứ 3 Toyota Fortuner

Vận Hành Toyota Fortuner 2025

Toyota Fortuner hiện có 3 phiên bản động cơ:

  • Động cơ dầu 2GD-FTV 2.4L: Công suất cực đại 147 mã lực, mô-men xoắn 400 Nm. Hệ dẫn động cầu sau, kết hợp hộp số tự động 6 cấp (phiên bản 2.4G 4x2 AT) hoặc hộp số sàn 6 cấp (phiên bản 2.4G 4x2 MT).
  • Động cơ dầu IGD-FTV 2.8L: Công suất cực đại 201 mã lực, mô-men xoắn 500 Nm. Hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động 2 cầu bán thời gian (phiên bản 2.8G 4x4 AT). Phiên bản này còn có 3 chế độ lái: ECO, NORMAL, SPORT, hỗ trợ tối ưu hóa tiết kiệm nhiên liệu hoặc tăng cường khả năng vận hành mạnh mẽ.
  • Động cơ xăng 2TR-FE cải tiến: 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van, trục cam kép, VVT-i, mang lại khả năng vận hành êm ái, linh hoạt (phiên bản 2.7V AT).

Về khả năng vận hành địa hình, Fortuner được trang bị khóa vi sai cầu sau trên các phiên bản 2.8L và 2.7L 4x4, giúp xe dễ dàng vượt qua địa hình gồ ghề. Đặc biệt, động cơ 2.8L với mô-men xoắn lên tới 500 Nm cung cấp sức kéo mạnh mẽ, tối ưu cho việc vượt dốc, chở tải hoặc off-road.

An Toàn Toyota Fortuner 2025

Toyota Fortuner đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao từ ASEAN NCAP, mang đến sự an tâm tối đa cho người lái và hành khách. Đặc biệt, 2 phiên bản 2.8L được trang bị gói công nghệ TOYOTA SAFETY SENSE với các tính năng tiên tiến như:

  • Hệ thống cảnh báo tiền va chạm PCS: Chủ động phát hiện khả năng va chạm với phương tiện khác, kích hoạt phanh hỗ trợ khi người lái đạp phanh hoặc tự động phanh trong trường hợp khẩn cấp.
  • Hệ thống điều khiển hành trình chủ động DRCC: Sử dụng radar kết hợp camera để phát hiện phương tiện phía trước, tự động điều chỉnh tốc độ nhằm giữ khoảng cách an toàn.
  • Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LDA: Cảnh báo bằng âm thanh và đèn hiệu nếu tài xế chuyển làn mà không bật xi-nhan.

Bên cạnh đó, Fortuner còn được trang bị các tính năng an toàn tiêu chuẩn khác:

  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Hỗ trợ khởi hành xuống dốc
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSC với công tắc tắt OFF
  • Khung xe GOA
  • Hệ thống 7 túi khí
  • Hệ thống phanh ABS/EBD/BA

Những trang bị này giúp Fortuner không chỉ vận hành mạnh mẽ, bền bỉ mà còn đảm bảo an toàn tối ưu cho cả gia đình trên mọi hành trình.

Thông Số Toyota Fortuner 2025

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 Toyota Fortuner 2.4AT 4x2 Toyota Fortuner 2.4AT Legender 4x2
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835 4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm) 2745 2745 2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) 1545/1555 1545/1555 1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm) 279 279 279
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.8 5.8 5.8
Trọng lượng không tải (kg) 1985 2000 2005
Trọng lượng toàn tải (kg) 2605 2605 2605
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80 80 80
Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc) 2393 2393 2393
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
Loại nhiên liệu Dầu/Diesel Dầu/Diesel Dầu/Diesel
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) 110 (147)/3400 110 (147)/3400 110 (147)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) 400/1600 400/1600 400/1600
Tốc độ tối đa 175 170 170
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống truyền động () Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số Số sàn 6 cấp/6MT Số tự động 6 cấp/6AT Số tự động 6 cấp/6AT
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar
Trợ lực tay lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC) Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC)
Vành & lốp xe Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18
Lốp dự phòng Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy Mâm đúc/Alloy
Phanh trước Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Phanh sau Đĩa/Disc Đĩa/Disc Đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Euro 4 Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) 8.65 9.05 10.21
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) 6.09 6.79 7.14
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) 7.03 7.63 8.28
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần LED LED LED
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa LED LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Có/With Có/With Có/With
Chế độ điều khiển đèn tự động Có/With Có/With Có/With
Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động/Auto (ALS) Tự động/Auto (ALS) Tự động/Auto (ALS)
Chế độ đèn chờ dẫn đường Có/With Có/With Có/With
Cụm đèn sau LED LED LED
Đèn báo phanh trên cao LED LED LED
Đèn sương mù trước LED LED LED
Đèn sương mù sau Không có/Without Không có/Without LED
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện Có/With Có/With Có/With
Chức năng gập điện Có/With Có/With Có/With
Tích hợp đèn chào mừng Không có/Without Không có/Without Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ Có/With Có/With Có/With
Gạt mưa trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
Gạt mưa sau Có (gián đoạn)/With (intermittent) Có (gián đoạn)/With (intermittent) Có (gián đoạn)/With (intermittent)
Chức năng sấy kính sau Có/With Có/With Có/With
Ăng ten Dạng vây cá/Shark fin Dạng vây cá/Shark fin Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài Cùng màu thân xe/Colored Mạ crôm/Chrome plating Mạ crôm/Chrome plating
Chắn bùn Trước + Sau/Front + Rear Trước + Sau/Front + Rear Trước + Sau/Front + Rear
Loại tay lái 3 chấu/3-spoke 3 chấu/3-spoke 3 chấu/3-spoke
Chất liệu Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc/Leather, wood, silver ornamentation
Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic
Lẫy chuyển số Không có/Without Có/With Có/With
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm/Day & night Chống chói tự động/ EC Chống chói tự động/EC
Tay nắm cửa trong Mạ crôm/Chrome plating Mạ crôm/Chrome plating Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ Analog Optitron Optitron
Đèn báo Eco Có/With Có/With Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Có/With Có/With Có/With
Chức năng báo vị trí cần số Không có/Without Có/With Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2") Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2")
Chất liệu bọc ghế Nỉ/Fabric Da/Leather Da/Leather
Ghế trước Loại thể thao/Sport type Loại thể thao/Sport type Loại thể thao/Sport type
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual Chỉnh điện 8 hướng/8 way power Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual Chỉnh điện 8 hướng/8 way power Chỉnh điện 8 hướng/8 way power
Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining
Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
Tựa tay hàng ghế sau Có/With Có/With Có/With
Hệ thống điều hòa Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/Manual, dual cooler Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler Tự động, 2 giàn lạnh/Auto, dual cooler
Cửa gió sau Có/With Có/With Có/With
Hộp làm mát Có/With Có/With Có/With
Hệ thống âm thanh DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD Màn hình cảm ứng 8" navigation/8" touch screen navigation
Số loa 6 6 6
Cổng kết nối USB Có/With Có/With Có/With
Kết nối Bluetooth Có/With Có/With Có/With
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity Không có/Without Không có/Without Có/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm Không có/Without Có/With Có/With
Khóa cửa điện Có/With Có/With Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa Có/With Có/With Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/With (Auto, jam protection for driver window) Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows) Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)/With (Auto, jam protection for all windows)
Cốp điều khiển điện Không có/Without Không có/Without Mở cốp rảnh tay/Kick active
Hệ thống điều khiển hành trình Không có/Without Có/With Có/With
Hệ thống báo động Có/With Có/With Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Có/With Có/With Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) - Có/With Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo chủ động (A-TRC) Có/With Có/With Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) Có/With Có/With Có/With
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) Có/With Có/With Có/With
Camera Camera lùi/Back camera Camera lùi/Back camera Camera 360
Cảm biến sau Có/With Có/With Có/With
Cảm biến góc trước Có/With Có/With Có/With
Cảm biến góc sau Có/With Có/With Có/With
Túi khí người lái & hành khách phía trước Có/With Có/With Có/With
Túi khí bên hông phía trước Có/With Có/With Có/With
Túi khí rèm Có/With Có/With Có/With
Túi khí đầu gối người lái Có/With Có/With Có/With
Khung xe GOA Có/With Có/With Có/With
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7 3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn thương) Có/With Có/With Có/With
Cột lái tự đổ Có/With Có/With Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ Có/With Có/With Có/With

Thông Số Toyota Fortuner 2024

VIDEO ĐÁNH GIÁ XE

Khuyến Mãi Toyota Lý Thường Kiệt - Nhận báo giá Toyota Lý Thường Kiệt
BÁO GIÁ NHANH

    Khuyến Mãi Toyota Lý Thường Kiệt - Nhận báo giá Toyota Lý Thường Kiệt
    NHẬN KHUYẾN MÃI

      Khuyến Mãi Toyota Lý Thường Kiệt - Nhận báo giá Toyota Lý Thường Kiệt
      ĐĂNG KÝ LÁI THỬ




        Khuyến Mãi Toyota Lý Thường Kiệt - Nhận báo giá Toyota Lý Thường Kiệt
        ĐĂNG KÝ TƯ VẤN NHANH

          Thiết Kế Bởi Marketing Tiền Giang DMCA.com Protection Status
          0901.818.818
          Zalo Toyota Lý Thường Kiệt
          Toyota Lý Thường Kiệt