
Giá công bố: | 558,000,000₫ |
Phí đăng ký tại Tp.HCM: | 81,323,400₫ |
Mua xe trả góp chuẩn bị: | 201,000,000₫ |
Giá công bố: | 598,000,000₫ |
Phí đăng ký tại Tp.HCM: | 85,323,400₫ |
Mua xe trả góp chuẩn bị: | 214,000,000₫ |
Giá trên là giá xe niêm yết chưa bao gồm khuyến mãi từ Toyota
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 08/2025
Toyota Lý Thường Kiệt chân thành cám ơn Quý Khách Hàng đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của Toyota. Trong tháng 08/2025, Quý Khách Hàng sỡ hữu dòng xe Toyota Avanza 2025 sẽ nhận được chương trình khuyến mãi hấp dẫn như sau:
- Khuyến mãi tiền mặt trị giá 35 triệu đồng
- Tặng gói phụ kiện tự chọn trị giá 10 triệu đồng
- Tặng 01 năm bảo hiểm vật chất thân xe
- Trả góp với lãi suất ưu đãi 06 tháng đầu 0.5%/tháng
- Miễn phí công bảo dưỡng ở các mốc 1.000km, 50.000 km, 100.000 km.
- Quà tặng kèm theo: Áo trùm xe, khăn lau xe, bao tay lái, ví da đựng giấy tờ, phiếu nhiêu liệu, tappi sàn.
Quý Khách Hàng có nhu cầu tư vấn chi tiết giá xe lăn bánh tại khu vực Quý Khách đang đăng ký thường trú/ tạm trú vui lòng liên hệ hotline: 0901.818.818
Tổng Quan Toyota Avanza Premio 2025
Toyota Avanza Premio thế hệ mới vừa được giới thiệu tại Việt Nam với diện mạo thay đổi toàn diện, hứa hẹn trở thành đối thủ mạnh mẽ trong phân khúc xe 7 chỗ đa dụng.
Toyota Avanza Premio được phân phối với 2 phiên bản để khách hàng lựa chọn:
- Toyota Avanza 1.5E MT (số sàn): 558.000.000 VNĐ
- Toyota Avanza 1.5G AT (số tự động): 598.000.000 VNĐ
“Giá trên là giá xe niêm yết chưa gồm các chi phí đăng ký xe: lệ phí trước bạ, phí cấp biển số xe, phí đăng kiểm và bảo hiểm xe”
Toyota Avanza có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Bạc tím, Trắng, Đen, Bạc. Nội thất Toyota Avanza được phối 2 tông màu Đen/Nâu.
Ngoại Thất Toyota Avanza Premio 2025
Thế hệ mới của mẫu xe này mang đến diện mạo trưởng thành và cuốn hút hơn. Toyota Avanza đem lại cho người dùng cảm giác cứng cáp, hiện đại và nam tính hơn trước.
Toyota Avanza thế hệ mới được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA. So với bản tiền nhiệm, xe dài hơn 205 mm, rộng hơn 70 mm, thấp hơn 30 mm và chiều dài cơ sở tăng thêm 95 mm. Nhờ vậy, Avanza mới có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.395 x 1.730 x 1.700 (mm) cùng chiều dài trục cơ sở 2.770 mm.
Sự thay đổi rõ nét của Toyota Avanza Premio thể hiện ngay ở phần đầu xe với thiết kế góc cạnh, vững chãi. Lưới tản nhiệt mở rộng dạng nan ngang, đi kèm hốc gió hai bên và cụm đèn sương mù Halogen.
Cả hai phiên bản Toyota Avanza Premio đều được trang bị hệ thống đèn pha LED hiện đại, bố trí cao ở vị trí nắp capo, góp phần tăng sự nổi bật cho chiếc MPV này.
Ở phần hông, All New Toyota Avanza nổi bật với những đường gân dập nổi giúp xe trông mạnh mẽ. Một chi tiết đáng chú ý là gương chiếu hậu được dời từ trụ A xuống cửa xe nhằm mở rộng tầm nhìn cho người lái. Gương có tính năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED và bổ sung thêm cảnh báo điểm mù trên bản CVT.
Cả hai phiên bản đều sử dụng mâm xe 16 inch dạng phay bóng tinh tế, kết hợp cùng vòm bánh được dập nổi tạo điểm nhấn thẩm mỹ.
Phần đuôi Toyota Avanza Premio được thiết kế nổi bật với cụm đèn hậu LED khối nổi, kết hợp các đường nét cắt gọt dứt khoát ở khu vực biển số và cản sau.
Xe còn được bổ sung cánh lướt gió tích hợp đèn phanh trên cao, đi kèm camera và cảm biến lùi là trang bị tiêu chuẩn trên cả hai phiên bản.
Nội thất Toyota Avanza Premio 2025
Khoang lái của Toyota Avanza Premio mang nhiều nét tương đồng với “người anh em” Raize mới ra mắt gần đây.
Điểm nhấn nổi bật ở khu vực lái chính là màn hình giải trí dạng nổi trên bảng táp-lô trung tâm, đúng theo xu hướng thiết kế hiện đại của nhiều mẫu xe ngày nay.
Ngoài ra, mẫu MPV này còn mang đến loạt tiện ích như: điều hòa chỉnh tay dạng điện tử với 2 dàn lạnh, 5 cổng sạc USB, bệ tỳ tay cho hàng ghế thứ hai, hộc để cốc bố trí khắp xe và vị trí làm mát ngay tại cửa gió điều hòa.
Khu vực điều khiển trung tâm của Avanza Premio cũng được tinh chỉnh với cụm điều hòa và cần số thiết kế mới, tạo cảm giác hiện đại hơn.
Vô-lăng 3 chấu bọc nhựa, điểm xuyết chi tiết màu bạc và tích hợp nhiều nút bấm chức năng, mang lại trải nghiệm tiện lợi cho người dùng.
Phía sau tay lái là cụm đồng hồ Analog kết hợp với màn hình TFT 4,2 inch ở trung tâm, cung cấp đầy đủ thông tin vận hành.
Với chiều dài cơ sở tăng thêm 95 mm, không gian hàng ghế thứ hai được cải thiện đáng kể về khoảng để chân và độ thoáng trần. Hàng ghế thứ ba cũng rộng rãi hơn so với thế hệ cũ.
Một điểm thú vị là Avanza Premio cho phép tùy chỉnh nhiều chế độ ngả, trong đó hai hàng ghế đầu có thể gập 180 độ tạo thành dạng ghế sofa để hành khách thư giãn.
Hàng ghế cuối đã loại bỏ kiểu dáng treo, thay vào đó có thể gập phẳng theo tỉ lệ 50:50 cùng mặt sàn, cho phép tối ưu hóa khoang chứa đồ hoặc biến thành giường mini, tạo không gian sinh hoạt chung trong các chuyến đi dài.
Vận Hành Toyota Avanza Premio 2025
Toyota Avanza Premio được trang bị động cơ 2NR-VE dung tích 1.5L, cấu hình 4 xi-lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm. Khối động cơ này đi kèm hộp số sàn MT hoặc hộp số tự động CVT tùy từng phiên bản, kết hợp cùng hệ dẫn động cầu trước.
So với thế hệ trước, Avanza Premio đã chuyển từ hệ dẫn động cầu sau sang cầu trước, đồng thời thay thế hộp số tự động 4 cấp bằng hộp số CVT. Nhờ đó, xe đạt hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu cao hơn và mang đến khả năng vận hành linh hoạt trong môi trường đô thị.
An Toàn Toyota Avanza Premio 2025
Về mặt an toàn, Toyota Avanza Premio gây chú ý khi bản cao cấp được tích hợp thêm hệ thống cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Bên cạnh đó, xe vẫn sở hữu đầy đủ các trang bị an toàn tiêu chuẩn như: hệ thống phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, 2 cảm biến lùi, camera hỗ trợ lùi, cùng 2 túi khí ở bản MT và 6 túi khí trên bản CVT.
Thông Số Toyota Avanza Premio 2025
AVANZE PREMIO MT | AVANZE PREMIO CVT | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4.395 x 1.730 x 1.700 | 4.395 x 1.730 x 1.700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 | 4.9 |
Động cơ xăng | Động cơ xăng, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | Động cơ xăng, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.496 | 1.496 |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | (78)105/6000 | (78)105/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 138@4200 | 138@4200 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | 43 |
Hộp số | Số sàn | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo trước | MacPherson với thanh cân bằng | MacPherson với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Kích thước lốp | 195/60R16 | 205/60R17 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Trong đô thị (L/100km) | 8.48 | 6,9 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Ngoài đô thị (L/100km) | 5.54 | 5,1 |
Tiêu thụ nhiên liệu - Kết hợp (L/100km) | 6.63 | 5,8 |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu gần | LED | LED |
Cụm đèn trước - Đèn chiếu xa | LED | LED |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện | Có | Có |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Ăng ten | Dạng vây cá | Dạng vây cá |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da | 3 chấu, bọc da |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2 inch | Màn hình TFT 4.2 inch |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 | Gập 50:50 |
Chế độ sofa | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Cửa gió sau | Có | Có |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 9 inch | Màn hình cảm ứng 9 inch |
Số loa | 4 | 4 |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | Camera lùi |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Không | Có |
Túi khí rèm | Không | Có |
* Thông số kỹ thuật có thể thay đổi theo nhà sản xuất theo từng thời điểm |